OPPO A39 – Điện thoại vỏ nhôm nguyên khối, giá... “hạt dẻ”
Oppo A39 - Thiết kế phẳng với độ mỏng đầy ấn tượng
OPPO vẫn sử dụng chất liệu kim loại làm chủ đạo để sản phẩm đạt độ bền tương đương với các mẫu smartphone cao cấp và mang lại vẻ đẹp riêng so với những đối thủ ngang giá dùng vỏ nhựa.
OPPO A39 sở hữu thiết kế nguyên khối sang trọng và cứng cáp, nổi bật cụm camera và logo hãng ở mặt sau, 4 góc máy được bo tròn mềm mại tạo cảm giác cầm nắm tốt hơn cho người dùng. Máy có độ mỏng ấn tượng với kích thước 149.1 x 72.9 x 7.65 mm, trọng lượng 147g.
Thiết kế phẳng với viền màn hình mỏng của OPPO A39 là điểm nhấn thu hút mọi ánh nhìn
Sở hữu thiết kế đối xứng bằng những đường vát cong kim loại tinh xảo 4 phía giúp thao tác vuốt, chạm và tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng. Thật không nói quá khi khẳng định OPPO A39 là một trong những smartphone tầm trung có thiết kế đẹp nhất hiện nay.
A39 sử dụng màn hình IPS kích cỡ 5,2 inch, độ phân giải HD 720 x 1280 pixels. Đây là độ phân giải hợp lý đủ hiển thị các loại nội dung sắc nét khi kết hợp với một thiết kế mỏng tạo nên tổng thể hoàn hảo mà OPPO hướng đến.
Công nghệ màn hình IPS trên OPPO A39 đem lại trải nghiệm rất tốt về hình ảnh
Các phần ghép nối giữa các thành phần trên máy được làm tốt, ăn khớp với nhau khít, không thấy có kẽ hở nào. Viền máy có đường phay kim cương sáng loáng, tôn thêm vẻ bóng bẩy cho sản phẩm.
Camera sau máy có độ phân giải 13MP với nhiều chế độ chụp thú vị, còn camera trước chắc hẳn những tín đồ tự sướng sẽ phấn khích với độ phân giải 5MP. Giao diện ứng dụng chụp ảnh của A39 đơn giản và dễ dàng sử dụng, với thao tác vuốt để chuyển qua lại giữa các chế độ chụp hình và quay phim khá giống như trên nền tảng iOS của iPhone.
Camera trước và sau sẽ không bỏ lỡ một khoảnh khắc tuyệt vời nào của bạn
Một điểm đáng khen của OPPO A39 mà không nhiều smartphone khác hiện nay được trang bị là có khả năng lấy nét và đo sáng ở những vị trí khác nhau trong cùng bức ảnh.
Về cấu hình, OPPO A39 sở hữu vi xử lý MT6750 1.5GHz, RAM 3GB, bộ nhớ 32GB, khe cắm thẻ nhớ, camera sau 13MP, camera trước 5M, pin 2900 mAh cùng với giao diện Color OS dựa trên nền hệ điều hành Android.
Xét về tổng thể, Oppo A39 thực sự rất đáng mua trong thời điểm này
Với mức giá hợp lý cho một bộ vi xử lý MeidaTek mà lại mang một thương hiệu đã có vị trí trên thị trường, OPPO A39 được nhận định là smartphone rất đáng mua khi so sánh với các smartphone khác cùng phân khúc.
Một ưu điểm, thu hút người dùng nữa của chiếc Oppo A39 là dung lượng pin đã được nâng từ 2.000 mAh lên thành 29000 mAh. Mặc dù pin luôn là nỗi lo của những smartphone siêu mỏng nhưng OPPO A39 đã làm được những điều mà nhiều smartphone khác chưa thể làm được.
Nếu sử dụng cả 2 sim, pin thường dùng được trọn vẹn 1 ngày với thời gian hoạt động của màn hình đạt khoảng gần 3 giờ. Ngoài chế độ tiết kiệm pin thường, OPPO A39 còn có chế độ "siêu tiết kiệm pin", lúc này, máy chỉ cho phép sử dụng tính năng điện thoại, nhắn tin và xem giờ.
|
|
Chất liệu | Vỏ nhựa, viền kim loại |
Hỗ trợ 5G | LTE |
Thiết kế | Thanh (thẳng) + Cảm ứng |
Hỗ trợ 3G | WCDMA : Band 1/5/8 |
Kích cỡ | Dài 149.1 mm - Ngang 72.9 mm - Dày 7.65 mm |
Trọng lượng | 147 g |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | IPS LCD |
Màu màn hình | 16 Triệu màu |
Chuẩn màn hình | HD |
Độ phân giải | 720 x 1280 pixels |
Kích thước màn hình | 5.2" |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Mediatek MT6750 |
Số nhân CPU | Octa-core 1.5GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Mali-T860 MP2 |
RAM | 3 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 13 MP |
Camera trước | 5 MP |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Danh bạ | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | 256 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano Sim |
Số khe cắm sim | 2 sim 2 sóng |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850/900/1800/1900 |
3G | HSDPA 850/900/1900/2100 |
4G | LTE |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n |
GPS | A-GPS |
Bluetooth | Có |
Kết nối USB | Micro USB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | Quay phim FullHD 1080p@30fps |
Nghe nhạc | Lossless, Midi, MP3, WAV, WMA, AAC+ |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 149.1 x 72.9 x 7.65 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 147g |
Thời gian bảo hành
|
|
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 2900 mAh |
Loại pin | Lithium - Ion |