ViettelStore

iPhone 15 256GB

9 đánh giá
22.290.000 24.990.000 ₫
Đã bao gồm thuế VAT
Khuyến mãi
Giá và khuyến mãi áp dụng đặt và nhận hàng từ 1/12 - 31/12
THANH TOÁN/TRẢ GÓP:
  Trả góp 0% trên giá khuyến mại qua Home Credit/FE Credit
  Miễn phí trả góp 06 tháng trên giá khuyến mại qua thẻ tín dụng
  Giảm 50% tối đa 100.000đ cho giá trị giao dịch đầu tiên của khách hàng mới khi thanh toán hoặc Giảm 5% tối đa 200.000đ trên giá trị giao dịch trả góp kỳ hạn 6 hoặc 12 tháng (Giá trị giao dịch trả góp tối thiểu 700.000đ) qua Kredivo

ƯU ĐÃI MUA KÈM:
  Giảm ngay 90,000đ cho khách hàng hoà mạng mới mua gói cước 3V200B
  Thu cũ giá cao khi lên đời iPhone 15 Series
  Tặng phiếu mua hàng giảm 500,000đ cho Apple Watch Ultra 2 khi mua kèm iPhone/AirPods
  Tặng phiếu mua hàng giảm 500,000đ cho Apple Watch Series 10 Viền Titan khi mua kèm iPhone/AirPods
  Tặng phiếu mua hàng giảm 300,000đ cho Apple Watch Series 10 Viền Nhôm khi mua kèm iPhone
  Giảm 50,000đ cho củ sạc chính hãng Apple 20W, EarPods khi mua kèm iPhone/Apple Watch
  Giảm 500k khi mở thẻ tín dụng VPBANK và chi tiêu 2 triệu, Chi tiết TẠI ĐÂY
  Giảm 20% tối đa 500k khi mở thẻ tín dụng TPBANK EVO, Chi tiết TẠI ĐÂY
  Giảm giá 50% Sim số đẹp (không quá 200k) và ưu đãi mua bảo hiểm rơi vỡ thiết bị di động giảm 35% (chỉ từ 165k), gia hạn bảo hành 12 tháng chỉ từ 5.65% giá máy (Điện thoại)
Ưu đãi khi thanh toán
Mua trước trả sau
Mua trước trả sau Giảm 5% tối đa 200.000đ áp dụng 6,12 tháng
?
Mua trước trả sau với Kredivo
  • Trả sau 30 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
  • KHÔNG cần trả trước
  • KHÔNG cần thẻ tín dụng
  • KHÔNG chứng minh thu nhập
Lưu ý:
  • Bạn cần tải ứng dụng Kredivo để được duyệt hạn mức.
  • Vui lòng kiểm tra hạn mức trên ứng dụng trước khi tiến hành thanh toán.
Khuyến mại hấp dẫn:
  • Giảm 50% tối đa 100.000đ cho khách hàng lần đầu thanh toán qua Kredivo.
  • Giảm 5% tối đa 200.000đ áp dụng kì hạn 6 tháng và 12 tháng. Hoá đơn từ 700.000đ (sau khi trừ giảm giá).
  • Mã khuyến mại hiển thị tại bước thanh toán trên App Kredivo.

Đặc điểm nổi bật

Đặc điểm nổi bật: 

  • Ngôn ngữ thiết kế trẻ trung với tông màu pastel và mặt kính pha màu: iPhone 15 256GB thu hút sự chú ý của iFans khi “trình làng” 5 phiên màu thu hút. Cùng với đó là mặt kính mờ pha màu chống xước, chống bám vân tay cực sang trọng.
  • Quay chụp chuẩn nhiếp ảnh với camera 48MP - zoom 2x - chụp chân dung thông minh: Camera chính của iPhone 15 256GB được nâng cấp lên 48MP, thêm cảm biến Quad-pixel và Focus Pixels 100% giúp tự động lấy nét nhanh; Camera Ultra Wide được trang bị telephoto zoom quang học 2x giữ vai trò như camera thứ 3 cùng độ phân giải gấp 4 lần so với bản tiền nhiệm, hỗ trợ hình ảnh sắc nét, rõ màu da, không bị bệt màu; Với camera trước, lần đầu tiên người dùng iPhone có thể tự chụp ảnh chân dung mà không cần chuyển chế độ, iPhone 15 256G sẽ tự động chụp lại ảnh và hậu kỳ để chuyển đổi thành những bức ảnh chân dung đẹp, có chiều sâu.
  • Xem nhìn đã mắt với Dynamic Island: Dynamic Island là tính năng lần đầu tiên xuất hiện trên chiếc điện thoại iPhone 15 256GB, giúp người dùng quan sát và theo dõi màn hình dễ dàng hơn, bao gồm xem nhanh bản đồ, cuộc gọi, nghe nhạc,... Ví dụ khi có cuộc gọi đến, phần khuyết ở đầu màn hình sẽ mở rộng để hiển thị thông tin người gọi cũng như các tùy chọn nhận/từ chối cuộc gọi. Người dùng chỉ cần nhấn Nhận để nghe gọi dễ dàng.
  • Hiệu năng tăng 40%, tiết kiệm 20% điện năng với chip A16 Bionic: iPhone 15 256GB sở hữu chip A16 Bionic và CPU 6 nhân giúp cải thiện hiệu năng đến 40%, tăng tốc độ xử 15% và giảm mức tiêu thụ điện năng 20% so với con chip A15 ở bản tiền nhiệm.
  • Trải nghiệm đồng thời cổng sạc USB-C và chuẩn kết nối USB 2: Cổng sạc USB-C đã thu về kết quả đáng mong đợi khi sạc được 50% trong 30 phút (tương đương với 3 phiên bản còn lại của iPhone 15 Series). Đồng thời, iPhone 15 256GB còn sở hữu tốc độ truyền tải dữ liệu 480Mb/s không kém cạnh cổng Lightning, hỗ trợ người dùng tải dữ liệu lên xuống dễ dàng.
  • Dung lượng 256GB đủ để lưu đến 214.286 ảnh: Với dung lượng 256G, iPhone 15 sẽ lưu được khoảng 214.286 tấm ảnh ở định dạng JPEG 12MP, trung bình 2,5 MB/tấm ảnh (tương đương 146.154 ảnh định dạng JPEG 24MP hoặc 11.155 ảnh định dạng RAW 24MP); 83.333 bài hát, 1.344 phút video (chất lượng 1080p).

Thiết kế trẻ trung, thanh lịch của iPhone 15 256GB

iPhone 15 256GB toát lên vẻ sang trọng và thời thượng

Bảng so sánh chi tiết thông số iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB

Thông số 

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Màn hình 

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch 

Dynamic Island

Độ phân giải: 2556 x 1179 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)

  • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)

  • Độ sáng cao nhất 2000 nit (ngoài trời)

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch 

Độ phân giải: 2532 x 1170 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 800 nit (tiêu chuẩn)

  • Độ sáng đỉnh 1200 nit (HDR)

Trọng lượng và kích thước 

  • Trọng lượng: 171 gram
  • Kích thước: 147,6 mm x 71,6 mm x 7,80 mm
  • Trọng lượng: 172 gam
  • Kích thước: 146,7 mm x 71,5 mm x 7,80 mm

Màu sắc 

5 màu: Xanh dương (Blue), Xanh lá cây (Green), Hồng (Pink), Vàng (Yellow) và Đen (Black)

5 màu: Xanh dương (Blue), Tím (Purple), Đen (Midnight), Trắng ánh sao (Starlight) và Đỏ (Product)

Chất liệu 

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

Nhôm với mặt sau bằng kính

Chipset

Chip A16 Bionic 4nm 

Chip A15 Bionic 5nm 

Camera 

  • Camera chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.6
  • Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.4
  • Camera trước: 12MP, Khẩu độ ƒ/1.9; HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x
  • Camera chính: 12MP, khẩu độ ƒ/1.5
  • Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.4
  • Camera trước: 12MP, Khẩu độ ƒ/1.9; HDR thông minh thế hệ 4 cho ảnh
  • Các lựa chọn thu phóng quang học học 0,5x, 1x

Cổng kết nối 

  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 2
  • Lightning
  • Hỗ trợ USB 2

Pin 

  • Thời gian xem video: Lên đến 20 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 16 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 80 giờ
  • Thời gian xem video: Lên đến 20 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 16 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 80 giờ

Màn hình 

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn 

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch 

Dynamic Island

Độ phân giải: 2556 x 1179 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)

  • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)

  • Độ sáng cao nhất 2000 nit (ngoài trời)

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch 

Độ phân giải: 2532 x 1170 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 800 nit (tiêu chuẩn)

  • Độ sáng đỉnh 1200 nit (HDR)

iPhone 15 256GB 

Một trong những cải tiến nổi bật trên màn hình iPhone 15 256 GB là việc được trang bị Dynamic Island với 9 tính năng đặc biệt: Hiển thị thông báo, Hiển thị các hoạt động như nghe nhạc, Nhận cuộc gọi,…. Đây được coi là “cuộc cách mạng” đem đến trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ trên dòng smartphone mới của nhà Apple. Đi kèm với cảm biến tiệm cận tích hợp bên trong, đây chắc chắn là một cải tiến đáng giá khiến bạn hài lòng khi sử dụng iPhone 15. 

Bên cạnh đó, chất lượng hiển thị trên màn hình iPhone 15 256G cũng được đánh giá cao. Đặc biệt là khi thực hiện các tác vụ như xem video, chơi game, sử dụng khi ở ngoài trời, … màn hình máy càng thể hiện rõ những cải tiến đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm - iPhone 14 256GB.

Viền màn hình iPhone 15 256GB mỏng.

Chất lượng hiển thị trên màn hình iPhone 15 256 GB sắc nét, sinh động 

Trọng lượng và kích thước 

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

  • Trọng lượng: 171 gram

  • Kích thước: 147,6 mm x 71,6 mm x 7,80 mm

  • Trọng lượng: 172 gam

  • Kích thước: 146,7 mm x 71,5 mm x 7,80 mm

Cả hai phiên bản iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB đều đáng để lựa chọn 

Cả hai phiên bản iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB đều là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho những ai có bàn tay nhỏ, muốn sở hữu một thiết bị mỏng nhẹ, có thể cầm nắm thoải mái bằng một tay trong thời gian dài.

iPhone 15 256 GB đem lại cảm giác cầm nắm thoải mái

iPhone 15 256G và thế hệ tiền nhiệm - iPhone 14 256GB là sự lựa chọn cho những ai có bàn tay nhỏ

Màu sắc

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

5 màu: Xanh dương (Blue), Xanh lá cây (Green), Hồng (Pink), Vàng (Yellow) và Đen (Black)

5 màu: Xanh dương (Blue), Tím (Purple), Đen (Midnight), Trắng ánh sao (Starlight) và Đỏ (Product)

iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB đều có có 5 gam màu thời thượng, trẻ trung 

Với đa dạng sự lựa chọn về màu sắc, hai phiên bản iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB hoàn toàn có thể đáp ứng nhu cầu của đại đa số người dùng. Đặc biệt, những gam màu pastel sẽ phù hợp với người dùng yêu thích sự trẻ trung và hiện đại, tôn lên sự khác biệt so với các sản phẩm smartphone hiện có trên thị trường.

Chất liệu cấu thành 

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

Nhôm với mặt sau bằng kính

iPhone 15 256GB 

Ngôn ngữ thiết kế trên cả hai tùy chọn iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB nhìn chung không có quá nhiều sự khác biệt. Tuy nhiên, phiên bản mới năm nay đã có sự thay đổi với mặt lưng được phủ lớp kính nhám, giúp hạn chế tình trạng bám mồ hôi và dấu vân tay hiệu quả hơn so với thế hệ cũ. 

Đặc biệt, với những người dùng thường xuyên ra mồ hôi tay, hoặc có công việc thường xuyên phải di chuyển, mặt kính nhám trên 15 256GB sẽ hạn chế được tình trạng trầy xước, rơi vỡ hay các tác động vật lý không đáng có. 

Chipset

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

Chip A16 Bionic 4nm 

Chip A15 Bionic 5nm

iPhone 15 256GB 

Hiệu năng của chip A16 được ghi nhận là vượt trội hơn hẳn so với chip A15 khi trang bị CPU 6 lõi và GPU 5 lõi. Nhờ sự cải tiến này, sức mạnh của iPhone 15 256 GB cũng tăng lên đáng kể. Nhận thấy rõ nhất là khi trải nghiệm các tác vụ liên quan tới game, các tác vụ AR và VR. Đồng thời, được sản xuất dựa trên tiến trình 4nm, chip A16 Bionic có khả năng sử dụng năng lượng hiệu quả, giúp 15 256GB tiết kiệm điện năng trong quá trình sử dụng.  

Chip A16 Bionic

Chip A16 Bionic được giới công nghệ đánh giá là vượt trội hơn hẳn so với A15 Bionic trên iPhone 14 256GB

Camera

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

  • Camera chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.6
  • Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.4
  • Camera trước: 12MP, Khẩu độ ƒ/1.9; HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh
  • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x
  • Camera chính: 12MP, khẩu độ ƒ/1.5
  • Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.4
  • Camera trước: 12MP, Khẩu độ ƒ/1.9; HDR thông minh thế hệ 4 cho ảnh
  • Các lựa chọn thu phóng quang học học 0,5x, 1x

iPhone 15 256GB

Camera trên thế hệ mới đã có được bước tiến đáng nể khi nâng cấp độ phân giải camera chính lên 48MP. So với camera chính 12MP trên iPhone 14 256GB, iPhone 15 48 MP có cải tiến vượt bậc gấp 4 lần. Sự nâng cấp này mang đến hàng loạt giá trị cho trải nghiệm của người dùng. 

Kể đến như khả năng chụp sẽ rõ nét hơn, sống động hơn do camera có thể bắt được nhiều thông tin hơn trong mỗi lần hoạt động. Bên cạnh đó, độ phân giải của ảnh chụp sẽ cực kỳ cao, cho phép người dùng có được những bức ảnh kích thước lớn nhưng vẫn sắc nét để phục vụ cho các nhu cầu chuyên nghiệp.

Cổng kết nối 

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 2
  • Lightning
  • Hỗ trợ USB 2

iPhone 15 256GB

Không giống với Lightning, cổng sạc USB-C cho khả năng tương thích với nhiều thiết bị. Ngoài ra, nhờ sở hữu 2 đầu nối, 1 lớn 1 nhỏ hoặc 2 đầu tương tự, USB-C cho phép sạc nhanh cho cả các thiết bị lớn và nhỏ như điện thoại, iPad, laptop,... hoặc dùng để truyền tải, kết nối dữ liệu phục vụ các nhu cầu chia sẻ thông tin, chiếu màn hình điện thoại lên máy tính,... tạo sự thuận tiện cho quá trình sử dụng. 

cổng type c trên ip15 pro 256gb

Cổng Type C cho khả năng tương thích với nhiều thiết bị trong hệ sinh thái Apple

Thời lượng pin 

iPhone 15 256GB

iPhone 14 256GB

Phiên bản nên chọn

  • Thời gian xem video: Lên đến 20 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 16 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 80 giờ
  • Thời gian xem video: Lên đến 20 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 16 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 80 giờ

iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB đều sở hữu thời lượng pin ấn tượng 

Sạc đầy 50% thời gian chỉ mất 30 phút - cả iPhone 15 256GB và iPhone 14 256GB đều sở hữu dung lượng pin ấn tượng. Nếu bạn thường xuyên phải di chuyển hoặc có công việc ngoài trời, một chiếc máy với thời lượng pin bền bỉ sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng linh hoạt trong cả ngày dài. 

Tựu trung lại, phiên bản iPhone 15 256G sở hữu những cải tiến đáng kể về cả cấu hình bên trong cho tới ngôn ngữ thiết kế bên ngoài. Nếu bạn mong muốn được trải nghiệm một chiếc điện thoại bền bỉ hơn, hiệu năng mạnh mẽ hơn để "chiến" các tựa game có đồ họa phức tạp, nhanh tay lựa chọn phiên bản 15 256GB để không bỏ lỡ siêu phẩm smartphone 2023. 

So sánh thông số iPhone 15 256GB và các sản phẩm iPhone 15 khác

Thông số 

iPhone 15 256GB

iPhone 15 Plus 256GB

iPhone 15 Pro 256GB

iPhone 15 Pro Max 256GB 

Màn hình 

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch 

Dynamic Island

Độ phân giải 2556 x 1179 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
  • Độ sáng cao nhất 2000 nit (ngoài trời)

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,7 inch

Dynamic Island

Độ phân giải 2556 x 1179 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
  • Độ sáng cao nhất 2000 nit (ngoài trời)

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch

Độ phân giải 2556 x 1179 pixel

Độ sáng: 

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
  • Độ sáng cao nhất 2000 nit (ngoài trời)

Màn hình Super Retina XDR

Màn hình toàn phần OLED 6,1 inch

Độ phân giải 2556 x 1179 pixel

Độ sáng:

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn)
  • Độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR)
  • Độ sáng cao nhất 2000 nit (ngoài trời)

Trọng lượng và kích thước 

  • Trọng lượng: 171 gram
  • Kích thước: 147,6 mm x 71,6 mm x 7,80 mm
  • Trọng lượng: 201 gram
  • Kích thước: 160,9 mm x 77,8mm x 7,80 mm
  • Trọng lượng: 187 gram
  • Kích thước: 146,6 mm x 70,6 mm x 8,25 mm
  • Trọng lượng: 221 gram
  • Kích thước: 159,9 mm x 76,7 mm x 7,80 mm

Màu sắc

5 màu

Xanh dương (Blue), Xanh lá cây (Green), Hồng (Pink), Vàng (Yellow) và Đen (Black)

5 màu

Xanh dương (Blue), Xanh lá cây (Green), Hồng (Pink), Vàng (Yellow) và Đen (Black)

4 màu

Titan Xanh (Blue Titanium), Titan Đen (Black Titanium), Titan Tự nhiên (Natural Titanium) và Titan Trắng (White Titanium)

4 màu

Titan Xanh (Blue Titanium), Titan Đen (Black Titanium), Titan Tự nhiên (Natural Titanium) và Titan Trắng (White Titanium)

Chất liệu cấu thành

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu

  • Titan với mặt sau
  • bằng kính nhám
  • Titan với mặt sau
  • bằng kính nhám

Chipset

Chip A16 Bionic 4nm 

Chip A16 Bionic 4nm 

Chip A17 Pro 3nm 

Chip A17 Pro 3nm

Camera

Camera chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.6

Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.4

Camera trước: 12MP; Khẩu độ ƒ/1.9; HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh

Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x

Camera chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.6 

Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.4

Camera trước: 12MP; Khẩu độ ƒ/1.9; HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh

Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x

Camera chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.78

Ultra Wide:12MP, khẩu độ ƒ/2.2

Telephoto: 12MP, khẩu độ ƒ/2.8

Camera trước: HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh

Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 3x

Camera chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.78

Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.2

Telephoto: 12MP, khẩu độ ƒ/2.8

Camera trước: HDR thông minh thế hệ 5 cho ảnh

Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x

Cổng kết nối

  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 2
  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 2
  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 3 
  • USB-C
  • Hỗ trợ USB 3

Thời lượng pin

  • Thời gian xem video: Lên đến 20 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 16 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 80 giờ
  • Thời gian xem video: Lên đến 26 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 20 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 100 giờ
  • Thời gian xem video: Lên đến 23 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 20 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 75 giờ
  • Thời gian xem video: Lên đến 29 giờ
  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 25 giờ
  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 95 giờ

Những điểm iPhone 15 Plus 256GB vượt trội hơn so với iPhone 15 256GB:

  • Màn hình lớn của iPhone 15 Plus 256GB là một điểm cộng khi giúp phiên bản này hiển thị các nội dung đa phương tiện một cách chân thực và sống động nhất.

  • iPhone 15 Plus 256G sẽ có thời lượng pin lâu hơn đến 6 giờ so với iPhone 15 256G. Đồng nghĩa với việc, đây là một trong những chiếc iPhone trong năm 2023 có thời lượng pin tốt nhất.

4 nâng cấp “ăn tiền” trên iPhone 15 Pro 256GB và iPhone 15 Pro Max 256GB so với iPhone 15 256GB

  • Ngoài thiết kế mặt kính lưng mờ, iPhone 15 Pro và Pro Max 256GB sẽ có thêm khung viền Titan siêu bền chắc. Chất liệu Titan cấp độ 5 giúp tinh gọn được trọng lượng máy, chống oxy hóa và mang đến vẻ ngoài sang trọng, tinh tế cho sản phẩm. 

  • Hệ thống 3 camera với cảm biến, khả năng zoom quang học 3x (trên iPhone 15 Pro 256GB) và zoom quang học (iPhone 15 Pro Max 256GB) hỗ trợ điều kiện thiếu sáng, cho khả năng thu phóng tốt, giúp bạn chụp được đối tượng ở khoảng cách xa mà không bị vỡ ảnh.

  • Con chip A17 Pro được sản xuất trên quy trình 3nm của TSMC, cho phép tạo ra mật độ bóng bán dẫn lớn hơn so với chip A16 Bionic. Theo ước tính, hiệu năng A17 Pro vượt trội hơn gấp 4 lần với công nghệ Ray Tracing (dò tia), mang lại khả năng xử lý cực nhanh cho điện thoại, đặc biệt là hỗ trợ các tác vụ gaming một cách mượt mà. 

  • Nút Action Button xuất hiện trên iPhone 15 Pro và Pro Max 256 sở hữu cùng lúc 9 tính năng hiện đại. Ngoài chức năng chuyển đổi chế độ rung và đổ chuông như nút gạt trước đây, Apple còn tích hợp thêm phản hồi xúc giác trên Action Button nhằm đem đến trải nghiệm chân thực hơn khi chuyển đổi giữa các chế độ.

iPhone 15 256GB giá bao nhiêu?

Bảng giá iPhone 15 của Apple

Phiên bản 

Giá bán quốc tế

Giá bán tại Việt Nam

iPhone 15 (256GB) màu Hồng

899 USD

Tương đương 21.904.135 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Xanh dương

899 USD

Tương đương 21.904.135 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Xanh lá

899 USD

Tương đương 21.904.135 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Vàng

899 USD

Tương đương 21.904.135 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Đen 

899 USD

Tương đương 21.904.135 VNĐ

* Mức giá trên được cập nhật vào ngày 22/11/2023. Giá thực tế có thể thay đổi theo thời gian.

Bảng giá iPhone 15 Viettel Store

Phiên bản 

Giá tại Viettel Store

iPhone 15 (256GB) màu Hồng

25.490.000 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Xanh dương

25.490.000 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Xanh lá

25.490.000 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Vàng

25.490.000 VNĐ

iPhone 15 (256GB) màu Đen 

25.490.000 VNĐ

* Mức giá trên được cập nhật vào ngày 22/11/2023. Giá thực tế có thể thay đổi theo thời gian.

Trên đây là toàn bộ thông tin về iPhone 15 256GB - siêu phẩm vừa mới ra mắt của nhà Táo khuyết. Đây là sản phẩm với giá cả phải chăng cùng những tính năng được nâng cấp nổi bật nên phù hợp với nhiều đối tượng người dùng khác nhau. Nếu bạn có thắc mắc hay muốn sở hữu ngay chiếc smartphone này thì hãy liên hệ ngay Viettel Store để được tư vấn hỗ trợ nhé!

Thông số kỹ thuật
Màn hình 6.1'', Super Retina XDR, Tấm nền OLED, Dynamic Island, Màn hình HDR, Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1
Chất liệu Khung viền nhôm với mặt sau bằng kính nhám
CPU Apple A16 Bionic 6 nhân
RAM 6GB
Camera sau Camera chính: 48MP; Camerra góc rộng: 12MP; Camera Tele: 12MP
Camera trước 12 MP
Bộ nhớ trong 256 GB
Hỗ trợ đa sim SIM kép (nano-SIM và eSIM), Hỗ trợ hai eSIM
Hệ điều hành iOS 17
Wifi 6 GHz, Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax, Wi-Fi MIMO
Pin 3349 mAh
Mời bạn đánh giá hoặc đặt câu hỏi về sản phẩm
Bằng cách điền và gửi thông tin, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng của ViettelStore
Tuyệt vời 9
Rất tốt 0
Bình thường 0
Tạm được 0
Không thích 0
Bài viết về iPhone 15 256GB
Khách hàng xem sản phẩm này cũng xem
Sản phẩm trong tầm giá
Sản phẩm bạn vừa xem
Giảm
11%
iphone-15-256gb

iPhone 15 256GB

22.290.000 ₫
24.990.000 ₫

THANH TOÁN/TRẢ GÓP:
Trả góp 0% trên giá khuyến mại qua Home Credit/FE Credit
Miễn phí trả ...